Bảng mã lỗi Điều hòa – Daikin, Funiki, Samsung, Panasonic, LG…

Bảng mã lỗi điều hòa là một trong những kiến thức quan trọng mà các kỹ thuật viên cần nắm chắc. Các thông tin này cũng cần được cập nhật liên tục. Do đó, Trung tâm Dạy nghề số 1 sẽ giới thiệu một số bảng mã. Đây là những lỗi cơ bản của một số thương hiệu điều hòa nổi tiếng năm 2019.
Bảng mã lỗi điều hòa
Bảng mã lỗi điều hòa các kỹ thuật viên cần nắm chắc

>>> Tham khảo: Các lỗi thường gặp ở điều hòa mà thợ sửa điều hòa cần biết

Tại sao kỹ thuật viên cần nắm chắc bảng mã lỗi điều hòa

Câu hỏi đặt ra cho các học viên và kỹ thuật viên là cần phải nắm vững kiến thức về các mã lỗi? Có rất nhiều câu trả lời được đưa ra như sau:
  • Để dễ dàng nhận biết nguyên nhân và khắc phục lỗi trên điều hòa
  • Để luôn cập nhật các công nghệ, kỹ thuật mới
  • Để dễ dàng tư vấn, hướng dẫn khách hàng khi gặp sự cố
  • Để biết cách khắc phục lỗi cho mỗi loại điều hòa một cách nhanh chóng

Bảng mã lỗi điều hòa các loại

Dưới đây là một số mã lỗi thường gặp trên một số thương hiệu điều hòa nổi tiếng. Nếu đang là học viên tham gia khóa học sửa điều hòa bạn có thể tham khảo thêm: 

Hiển thị mã lỗi ở điều hòa Daikin Inverter, nội địa, VRV ( Dàn Lạnh)

Máy hiển thị mã A0 : Kích hoạt thiết bị bảo vệ ngoại vi
Máy hiển thị mã A1 : Lỗi bo mạch dàn lạnh
Máy hiển thị mã A3 : Lỗi hệ thống nước xả dàn lạnh
Máy hiển thị mã A4 : Lỗi về bảo vệ chống bám đá
Máy hiển thị mã A5 : Kiểm soát áp suất cao trong chế độ sưởi 
Máy hiển thị mã A6 : Lỗi động cơ quạt
Máy hiển thị mã A7 : Lỗi động cơ cánh đảo gió
Máy hiển thị mã A8 : Lỗi về điện áp hoặc quá dòng đầu vào AC
Máy hiển thị mã A9 : Lỗi van tiết lưu điện tử (20E). 
Máy hiển thị mã AF : Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh.
Máy hiển thị mã AH : Lỗi bộ phận thu bụi bộ lọc không khí
Máy hiển thị mã AJ : Lỗi cài đặt công suất bo mạch dàn lạnh
Máy hiển thị mã C0 : Lỗi hệ thống cảm biến ( thống nhất )
Máy hiển thị mã C1 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa bo mạch dàn lạnh và bo mạch phụ
Máy hiển thị mã C3 : Lỗi cảm biến mực nước ngưng
Máy hiển thị mã C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt. 
Máy hiển thị mã C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi. 
Máy hiển thị mã C7 : Lỗi động cơ đảo gió , công tắc giới hạn
Máy hiển thị mã C8 : Lỗi về hệ thống cảm biến dòng điện đầu vào.
Máy hiển thị mã C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi .
Máy hiển thị mã CA : Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra
Máy hiển thị mã CC : Lỗi cảm biến độ ẩm
Máy hiển thị mã CE : Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh
Máy hiển thị mã CF : Lỗi công tắc cao áp
Máy hiển thị mã CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.

Đối với điều hòa Daikin Inverter, VRV, âm trần ( Dàn nóng )

Máy hiển thị mã E0 : Kích hoạt thiết bị bảo vệ 
Máy hiển thị mã E1: Lỗi của board mạch.
Máy hiển thị mã E2 : Lỗi thiếu dây tiếp đất
Máy hiển thị mã EA : Lỗi van bốn ngả hoặc công tắc nóng/lạnh
Máy hiển thị mã EC : Nhiệt độ nước vào dàn nóng bất thường
Máy hiển thị mã EE : Lỗi động cơ bị lưu trữ nhiệt
Máy hiển thị mã EH : Lỗi động cơ bơm nước làm mát
Máy hiển thị mã EJ : Thiết bị bảo vệ tác động
Máy hiển thị mã F3 : Lỗi nhiệt độ đầu dây
Máy hiển thị mã FE : Áp suất dầu bất thường
Máy hiển thị mã FF : Mực dầu bất thường hoặc thiếu dầu
Máy hiển thị mã H5 : Lỗi cảm biến quá tải động cơ máy nén
Máy hiển thị mã H6 : Lỗi cảm biến vị trí ( lỗi phổ biến : lỗi h6 điều hòa đaikin )
Máy hiển thị mã H7 : Lỗi tín hiệu động cơ quạt dàn nóng
Máy hiển thị mã H8 : Lỗi bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén
Máy hiển thị mã H9 : Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài dàn nóng
Máy hiển thị mã HA : Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng
Máy hiển thị mã HC : Lỗi cảm biến nhiệt độ nước (nóng)
Máy hiển thị mã HE : Lỗi cảm biến mực nước thải
Máy hiển thị mã HF : Cảnh báo thiết bị dự trữ nhiệt hoặc điều khiển dự trữ
Máy hiển thị mã HH : Cảnh báo nhiệt độ phòng cao
Máy hiển thị mã HJ : Lỗi mực nước bồn dự trữ nhiệt
Máy hiển thị mã J0 : Lỗi cắm nhầm các đầu cảm biến
Máy hiển thị mã J1 : Lỗi cảm biến áp suất
Máy hiển thị mã J2 : Lỗi cảm biến dòng máy nén
Máy hiển thị mã J3 : Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy
Máy hiển thị mã J4 : Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa tương ứng hạ áp
Máy hiển thị mã J5 : Lỗi cảm biến nhiệt độ môi chất lạnh hồi dàn nóng
Máy hiển thị mã J6 : Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
Máy hiển thị mã JF : Lỗi cảm biến mực dầu hoặc nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
Máy hiển thị mã JH : Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu
Máy hiển thị mã JJ : Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng máy hoặc nhiệt độ gió thải
Máy hiển thị mã L9 : Lỗi lỗi khởi động máy nén biến tần
Máy hiển thị mã LA : Lỗi transistor nguồn
Máy hiển thị mã LC : Lỗi truyền tín hiệu giữa bo mạch điều khiển và bo mạch biến tần
Máy hiển thị mã LE : Lỗi hệ thống đánh lửa
Máy hiển thị mã LF : Lỗi khởi động động cơ
Máy hiển thị mã LH : Lỗi bộ chuyển đổi phát điện
Máy hiển thị mã LJ : Dừng động cơ
Máy hiển thị mã P0 : Thiếu môi chất lạnh
Máy hiển thị mã P1 : Điện áp pha không cân bằng, lỗi bo mạch biến tần
Máy hiển thị mã P2 : Dừng hoạt động nạp môi chất lạnh tự động
Máy hiển thị mã P3 : Lỗi cảm biến nhiệt độ hộp điện
Máy hiển thị mã PA : Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới)
Máy hiển thị mã PC : Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới)
Máy hiển thị mã PE : Chuẩn bị hoàn tất việc nạp môi chất lạnh tự động

Đối với điều hòa  VRV, Inverter, nội địa ( Hệ thống )

Máy hiển thị mã U0 : Thiếu môi chất lạnh
Máy hiển thị mã U1 : Ngược pha
Máy hiển thị mã U2 : Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời
Máy hiển thị mã U3 : Chưa thực hiện chạy kiểm tra hoặc lỗi đường truyền tín hiệu
Máy hiển thị mã U4 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh
Máy hiển thị mã U5 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa dàn lạnh và điều khiển
Máy hiển thị mã U6 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa các dàn lạnh
Máy hiển thị mã U7 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa các dàn nóng
Máy hiển thị mã U8 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa các điều khiển
Máy hiển thị mã U9 : Lỗi tín hiệu kết nối (hệ thống khác)
Máy hiển thị mã UA : Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích
Máy hiển thị mã UC : Lỗi cài đặt địa chỉ điêu khiển trung tâm
Máy hiển thị mã UE : Lỗi tín hiệu kết nối giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm
Máy hiển thị mã UF : Hệ thống chưa được cài đặt
Máy hiển thị mã UH : Lỗi hệ thống
Máy hiển thị mã UJ : Lỗi kết nối với phụ kiện
Máy hiển thị mã M1 : Lỗi bo mạch điều khiển trung tâm
Máy hiển thị mã M8 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa điều khiển tùy chọn đối với điều khiển trung tâm
Máy hiển thị mã MA : Các thiết bị điều khiển tùy chọn cho điều khiển trung tâm không tương thích
Máy hiển thị mã MC : Trùng địa chỉ, cài đặt sai
Bảng mã lỗi các loại điều hòa
Bảng mã lỗi giúp kỹ thuật viên khắc phục lỗi nhanh chóng

>>> Xem thêm: Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của điều hòa nhiệt độ

Điều hòa Daikin – một số mã lỗi khác

Máy hiển thị mã 60 : Kích hoạt thiết bị bảo vệ ngoại vi 
Máy hiển thị mã 61 : Lỗi bo mạch
Máy hiển thị mã 62 : Mật độ ô zôn bất thường
Máy hiển thị mã 63 : Lỗi cảm biến ô nhiễm
Máy hiển thị mã 64 : Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí trong phòng 
Máy hiển thị mã 65 : Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài trời 
Máy hiển thị mã 66 : Đóng đường khí cấp
Máy hiển thị mã 67 : Ðóng đường khí thải
Máy hiển thị mã 68 : Lỗi bộ phận gom bụi 
Máy hiển thị mã 6A : Lỗi hệ thống van điều tiết 
Máy hiển thị mã 6C : Thay thế bộ phận tạo ẩm
Máy hiển thị mã 6E : Thay thế chất xúc tác khử mùi
Máy hiển thị mã 6F : Lỗi điều khiển từ xa đơn giản 
Máy hiển thị mã 6H : Mở công tắc cửa 
Máy hiển thị mã 6J : Thay thế bộ lọc hiệu quả cao
Máy hiển thị mã 88 : Khởi tạo máy vi tính
Máy hiển thị mã 94 : Lỗi tín hiệu kết nối 

Điều hòa Panasonic – Bảng mã lỗi H

Máy hiển thị mã  00H: Không có bất thường phát hiện
Máy hiển thị mã 11H: Lỗi đường dữ liệu giữa dàn lạnh và dàn nóng.
Máy hiển thị mã 12H: Lỗi khác công suất giữa dàn nóng và dàn lạnh.
Máy hiển thị mã 14H: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
Máy hiển thị mã 15H: Lỗi cảm biến nhiệt máy nén.
Máy hiển thị mã 16H: Dòng điện tải máy nén quá thấp.
Máy hiển thị mã 19H: Lỗi quạt khối trong nhà.
Máy hiển thị mã 23H: Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn lạnh
Máy hiển thị mã 25H: Mạch e-ion lỗi
Máy hiển thị mãi 27H: Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời.
Máy hiển thị mã 28H: Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn nóng.
Máy hiển thị mã 30H: Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén.
Máy hiển thị mã 33H: Lỗi kết nối khối trong và ngoài.
Máy hiển thị mã 38H: Lỗi khối trong và ngoài không đồng bộ.
Máy hiển thị mã 58H: Lỗi mạch PATROL
Máy hiển thị mã 59H: Lỗi mạch ECO PATROL
Máy hiển thị mã 97H: Lỗi quạt dàn nóng
Máy hiển thị mã 98H: Nhiệt độ dàn lạnh quá cao ( chế độ sưởi ấm)
Máy hiển thị mã 99H: Nhiệt độ giàn lạnh quá thấp. ( đóng băng )

Điều hòa Panasonic – Bảng mã lỗi F

Máy hiển thị mã 11F: Lỗi chuyển đổi chế độ làm lạnh /Sưởi ấm
Máy hiển thị mã 90F: Lỗi mạch Bost tăng áp cho khối công suất ĐK máy nén
Máy hiển thị mã 91F: Lỗi dòng tải máy nén quá thấp.
Máy hiển thị mã 93F: Lỗi tốc độ quay máy nén.
Máy hiển thị mã 95F: Nhiệt độ giàn nóng quá cao.
Máy hiển thị mã 96F: Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM)
Máy hiển thị mã 97F: Nhiệt độ máy nén quá cao.
Máy hiển thị mã 98F: Dòng tải máy nén quá cao.
Máy hiển thị mã 99F: Xung DC ra máy nén quá cao.

Bảng mã ở điều hòa Mitsubishi

Máy hiển thị mã 1102: Nhiệt độ xả bất thường
Máy hiển thị mã 4330: Lỗi bộ tản nhiệt sơ bộ quá nóng
Máy hiển thị mã 1111: Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa
Máy hiển thị mã 4340: Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ
Máy hiển thị mã 1112: Lỗi cảm biến nhiệt độ, áp suất thấp, mức độ bão hòa thấp
Máy hiển thị mã 4350: Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ
Máy hiển thị mã 1113: Lỗi cảm biến nhiệt độ, bất thường nhiệt độ, mứ độ bão hòa lỏng
Máy hiển thị mã 5101: Lỗi không khí đầu vào
Máy hiển thị mã 1143: Thiếu lạnh, lạnh yếu
Máy hiển thị mã 5102: Lỗi ống chất lỏng
Máy hiển thị mã 1202: Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ
Máy hiển thị mã 6602: Lỗi phần cứng xử lý đường truyền
Máy hiển thị mã 1600: Máy hiển thị mã
Máy hiển thị mã 4116: Lỗi tốc độ quạt
Máy hiển thị mã 7100: Lỗi điện áp tổng
Máy hiển thị mã 4200: Lỗi mạch điện, cảm biến VDC
Máy hiển thị mã 7101: Lỗi mã điện áp
Máy hiển thị mã 7102: Lỗi kết nối
Máy hiển thị mã 4230: Lỗi bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quả nóng
Máy hiển thị mã 7105: Lỗi cài đặt địa chỉ
Máy hiển thị mã 4240: Lỗi bộ bảo vệ quá tải
Máy hiển thị mã 7106: Lỗi cài đặt đặc điểm
Máy hiển thị mã 4250: Lỗi quá dòng, điện áp
Máy hiển thị mã 7107: Lỗi cài đặt số nhánh con
Máy hiển thị mã 4260: Lỗi quạt làm mát
Máy hiển thị mã 7111: Lỗi cảm biến điều khiển từ xa

Điều hòa LG Inverter – Mã lỗi

Lỗi CH01: Lỗi cảm biến nhiệt độ gió vào cục trong.
Lỗi CH02 : Lỗi cảm biến nhiệt độ ống vào cục trong
Lỗi CH03 : Lỗi dây dẫn tín hiệu từ cục trong đến điều khiển (Remote)
Lỗi CH04 : Lỗi bơm nước xả hoặc công tắc phao
Lỗi CH05 & CH53 : Tín hiệu kết nối cục trong và cục ngoài
Lỗi CH06: Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra cục trong.
Lỗi CH07: Lỗi chế độ vận hành không đồng nhất( chỉ xảy ra ở máy điều hòa hai chiều).
Lỗi CH33 : Lỗi nhiệt độ ống đẩy của máy nén cao (trên 105 oC).
Lỗi CH44 : Lỗi cảm biến nhiệt độ gió vào.
Lỗi CH45: Lỗi cảm biến nhiệt độ ống của dàn nóng.
Lỗi CH47: Cảm biến nhiệt độ trên ống đẩy.
Lỗi CH51 : Quá tải
Lỗi CH54 : Nhầm pha

Các mã lỗi điều hòa Samsung

Mã lỗi E1 -và Er – E1  : Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
Mã lỗi E2 , Er – E5 và Er – 05 Máy đang bị lỗi cảm biến nhiệt độ của dàn lạnh
Mã lỗi E3 và E3 – 01: lỗi động cơ quạt dàn lạnh hay sung tín hiệu quạt
Mã lỗi E6 và Er – 06 : lỗi board mạch điều khiển
Mã lỗi Er-01 : lỗi tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh
Mã lỗi Er – 11 : máy lạnh tăng dòng bất thường
Mã lỗi Er – 12 và Er – 13 : lỗi gia tăng nhiệt độ
Mã lỗi Er – 14 lỗi main board biến tần
Mã lỗi Er – 15 lỗi hệ thống giải nhiệt  dàn nóng , có thể quá nhiệt của quạt dàn nóng
Mã lỗi Er – 10 lỗi máy nén , board điều khiển
Mã lỗi Er – E6 lỗi cảm biến nhiệt độ
Mã lỗi Er – 31 lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời
Mã lỗi Er – 32 , Er – 33 lỗi sensol cảm biến nhiệt độ gió xả
Mã lỗi Er – 17 lỗi hai bộ phận trên board inverter dàn nóng
Mã lỗi Er – 36 , Er – 37lỗi cảm biến tản nhiệt  của main board
Mã lỗi Er – 38 lỗi điện áp cảm biến

Điều hòa Samsung Inverter và các mã lỗi

Mã lỗi E1 01 lỗi dàn lạnh không có tín hiệu, kiểm tra lại kết nối dây
Mã lỗi E1 02 , E2 02 lỗi dàn nóng không có tín hiệu
Mã lỗi E1 21 lỗi sensol phòng
Mã lỗi E1 22 , E1 23 , E1 28 lỗi sensol gas dàn lạnh
Mã lỗi E1 30 lỗi cảm biến thiếu gas
Mã lỗi E1 54 lỗi quạt , tín hiệu quạt dàn lạnh
Mã lỗi E1 61 lỗi đồng bộ dàn lạnh và dàn nóng
Mã lỗi E1 62 lỗi bo mạch chủ
Mã lỗi E1 63 lỗi cài đặt tùy chọn mã lỗi
Mã lỗi E1 85 lỗi đường cáp động lực hoặc tín hiệu
Mã lỗi E2 01 lỗi dàn lạnh không phù hợp
Mã lỗi E2 03 lỗi tín hiệu giữa 2 board của dàn nóng
Mã lỗi E2 21 lỗi sensol gió dàn nóng
Mã lỗi E2 37 , E2 46 lỗi cảm biến gas dàn nóng
Mã lỗi E2 51, E2 61, E2 60 lỗi sensol Block
Mã lỗi E4 40 nhiệt độ cao của chế độ ngoài trời như sưởi ấm
Mã lỗi E4 41 nhiệt độ thấp của chế độ làm mát trong nhà như
Mã lỗi E4 60 sai kết nối giữa truyền thông và cáp điện
Mã lỗi E4 61 Inverter bắt đầu suy nén (5 lần)
Mã lỗi E4 62 nén chuyến đi bởi hiện kiểm soát giới hạn đầu vào
Mã lỗi E4 63 nén chuyến đi của OLP kiểm soát nhiệt độ giới hạn
Mã lỗi E4 64 Dầu khí hiện hành bảo vệ đỉnh cao
Mã lỗi E4 65 Dầu khí bảo vệ quá tải bởi hiện tại
Mã lỗi E4 66 liên kết điện áp lỗi-DC (dưới 150V hoặc 410V hơn)
Mã lỗi E4 67 máy nén quay lỗi
Mã lỗi E4 68 hiện tại cảm biến Kiểm tra lỗi

Bảng mã lỗi điều hòa Midea

Mã lỗi E1:  Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng.
Mã lỗi E2:  Lỗi tín hiệu kết nối từ bo mạch.
Mã lỗi E3: Lỗi cấp nguồn cho dàn lạnh.
Mã lỗi E4: Lỗi điện áp hoặc nguồn điện có sự cố vấn đề.
Mã lỗi E5: Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh bị lỗi.
Mã lỗi E6: Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh bị chập điện.
Mã lỗi E7: Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh bị chập điện.
Mã lỗi EC: Lỗi liên quan đến áp suất gas, đường ống có thể do: hở gas gây xì gas, hay thiếu gas, đường ống bị móp làm nghẹt gas,…
Mã lỗi điều hòa Daikin
Máy hiển thị lỗi trên điều khiển điều hòa Daikin

>>> Tham khảo: Những dụng cụ sửa điều hòa dành cho kỹ thuật viên chuyên nghiệp

Điều hòa Midea âm trần

Mã lỗi E0: Dây tín hiệu chạm dây khác.
Mã lỗi E1: Lắp sai dây kết nối trong ngoài.
Mã lỗi E2: Lỗi cảm biến không khí.
Mã lỗi E3: Lỗi cảm biến dàn trong nhà.
Mã lỗi E4: Lỗi cảm biến dàn ngoài trời.
Mã lỗi F4 , ED , E6: Lỗi pha, lỗi áp suất và lỗi dây tín hiệu.
Mã lỗi E7: Lỗi ChipSet, lỗi bo mạch.
Mã lỗi E5 , EE , E8+: Lỗi công tắc kiểm soát mức nước.
Mã lỗi EB: Lỗi tốc độ motor máy trong.
Mã lỗi F1, F2: Lỗi LED hiển thị, dây kết nối LED.
Mã lỗi F3: Lỗi kết nối dây máy trong.

Điều hòa Toshiba Inverter – Bảng mã mới nhất

Máy hiển thị mã 000C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
Máy hiển thị mã 000D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
Máy hiển thị mã 0011:  Lỗi motor quạt
Máy hiển thị mã 0012:  Lỗi PC board
Máy hiển thị mã 0013: Lỗi nhiệt độ TC
Máy hiển thị mã 0021:  Lỗi hoạt động IOL
Máy hiển thị mã 0104:  Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
Máy hiển thị mã 0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
Máy hiển thị mã  010C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
Máy hiển thị mã 010D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
Máy hiển thị mã 0111: Lỗi motor quạt dàn lạnh
Máy hiển thị mã 0112: Lỗi PC board dàn lạnh
Máy hiển thị mã 0214: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp
Máy hiển thị mã 021B: Lỗi cảm biến TE
Máy hiển thị mã 021C: Lỗi mạch drive máy nén khí
Máy hiển thị mã 0307:  Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
Máy hiển thị mã 0308: Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
Máy hiển thị mã 0309:  Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh
Máy hiển thị mã 031D: Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor
Máy hiển thị mã 031E: Nhiệt độ máy nén khí cao
Máy hiển thị mãi 031F: Dòng máy nén khí quá cao
Máy hiển thị mã 04: Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
Máy hiển thị mã 05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng
Máy hiển thị mã 07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
Máy hiển thị mã 08: Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
Máy hiển thị mã 09: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động
Máy hiển thị mã 0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh
Máy hiển thị mãi 0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch

Bảng mã lỗi của điều hòa Funiki 

E01: (Model: FC45M, FH45M). Lỗi cảm biến không khí 
E02: (Model: FC45D, FH45D). Hỏng cảm biến bảo vệ nhiệt độ cao dàn trong nhà (block không chạy), kiểm tra cảm biến, kiểm tra gas.
E02: (Model: FC, FH45). Chỉ chạy quạt trong nhà, lỗi van áp suất thấp, áp suất cao, lệch pha.
E02: (Model: FC45M, FH45M). Lỗi cảm biến dàn 
E07: (Model: FC, FH45). Lỗi cảm biến dàn nóng, kiểm tra đầu dò 
E09: (Model: FC, FH45). Chỉ chạy quạt dàn lạnh, hết gas hoặc cảm biến dàn lạnh 
E1: (Model: FD45D, FH45D). Lỗi cảm biến không khí (cấm mọi hoạt động).
E1: (Model: FC, FH24M). Lỗi cảm biến không khí (cấm mọi hoạt động).
E2: (Model: FC24M, FH24M, FC27M, FH27M). Lỗi cảm biến dàn.
E2: (Model: FC45D, FH45D). Lỗi cảm biến dàn lạnh.
E4: Quạt lồng sóc không quay do bị kẹt hoặc hư hỏng.
E5: Đứt hoặc chạm cảm biến không khí, giắc cắm bị lỏng hoặc hư hỏng.
E5: (Model: FC24, FH24, FC27, FH27). Sai cảm biến dàn hoặc thiếu gas trong hệ thống
E5: (Model: FC45D, FH45D). Lỗi cảm biến không khí
E6: Lỗi cảm biến dàn. Đứt hoặc chập cảm biến dàn, giắc cắm lỏng hoặc hư hỏng.
E6: (Model: FC24, FH24, FC27, FH27). Lỗi cảm biến không khí 
E6: (Model: FC45D, FH45D). Lỗi cảm biến dàn 
E7: (Model: FC24, FH24, FC27, FH27). Lỗi cảm biến dàn, dây và giắc cắm 
E9: Bị thiếu hết gas hoặc điện áp thấp (nhỏ hơn 185V), cảm biến dàn sai trị số.
FC: Kẹt nút nhấn Reset.
FF4: (Model: FC, FH27G). Lỗi cảm biến bảo vệ nhiệt độ cao 
FF7: (Model: FC, FH27G). Lỗi cảm biến không khí 
FF8: (Model: FC, FH27G). Lỗi cảm biến dàn 
Bảng mã lỗi điều hòa thường gặp
Bảng mã lỗi điều hòa là kiến thức sửa điều hòa cơ bản

>>> Tham khảo: KHÓA HỌC SỬA ĐIỀU HÒA tại Trung tâm Dạy nghề số 1

Điều hòa Sanyo – Bảng mã lỗi

Máy hiển thị mã E01: Điều hòa Sanyo báo lỗi tiếp nhận tín hiệu giao tiếp nối tiếp
Máy hiển thị mã E02: Điều hòa Sanyo báo lỗi trong việc truyền tín hiệu giao tiếp nối tiếp
Máy hiển thị mã E03: Đơn vị trong nhà được phát hiện tín hiệu Điều hòa Sanyo báo lỗi từ bộ điều khiển từ xa (và điều khiển hệ thống)
Máy hiển thị mã E08: đơn vị trong nhà thiết lập địa chỉ được nhân đôi
Máy hiển thị mã E09: thiết lập bộ điều khiển từ xa được nhân đôi
Máy hiển thị mã E10: Điều hòa Sanyo báo lỗi trong việc truyền tín hiệu truyền thông nối tiếp
Máy hiển thị mã E11: chính đơn vị trùng lặp đồng thời tác điều khiển đa
Máy hiển thị mã E20: Điều hòa Sanyo báo lỗi trong việc truyền tín hiệu truyền thông nối tiếp
Máy hiển thị mã E17: Điều hòa Sanyo báo lỗi trong việc tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp
Máy hiển thị mã E18: truyền thông thất bại với MDC
Máy hiển thị mã E31: thiết lập nhóm dàn lạnh Điều hòa Sanyo báo lỗi
Máy hiển thị mã L01: trong nhà / ngoài trời kiểu đơn vị không phù hợp
Máy hiển thị mã L02: chính đơn vị trùng lặp trong nhóm kiểm soát
Máy hiển thị mã L03: địa chỉ đơn vị ngoài trời sao chép
Máy hiển thị mã L11: trong nhà kiểu đơn vị Điều hòa Sanyo báo lỗi cài đặt
Máy hiển thị mã L13: trần kết nối thất bại bảng
Máy hiển thị mã P09: Fan nhiệt bảo vệ
Máy hiển thị mã P01: chuyển đổi Float
Máy hiển thị mã P10: rắc rối nhiệt độ xả
Máy hiển thị mãi P03: Mở giai đoạn phát hiện, rắc rối điện AC
Máy hiển thị mã F12: Điều hòa Sanyo báo lỗi EEPROM trong nhà

KẾT  LUẬN

Tham gia khóa học sửa điều hòa tại Trung tâm Dạy nghề số 1 bạn sẽ được cập nhật bảng mã lỗi điều hòa một cách đầy đủ nhất. Nếu có nhu cầu, bạn vui lòng liên hệ HOTLINE: 0935.230.233 – 0988.230.233 để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn sớm nhất. Chúng tôi liên tục tuyển sinh học viên, khai giảng thứ 2 hàng tuần.